Để giúp quý đồng nghiệp và các bạn có thể tra cứu nhanh dung dịch pha tiêm và tốc độ truyền một số thuốc đang sử dụng tại bệnh viện Phổi, tôi xin đưa lên bảng tra cứu như sau:
TT |
Tên hoạt chất - nồng độ |
Tiêm bắp |
Tiêm tĩnh mạch |
Truyền tĩnh mạch |
Dung môi tương hợp |
Chú ý |
||
|
|
|
Cách pha |
Tốc độ |
Cách pha |
Tốc độ |
|
|
1 |
Amikacin ống dung dịch tiêm 50-250mg/ml |
* |
* |
2-3 phút |
Pha loãng dung dịch chứa 500mg/100ml - 200ml dung môi tương hợp |
30-60 phút |
NaCl 0.9%; Ringer hoặc Ringer lactated |
Bảo quản được ở 2-8oC trong 24h |
2 |
Ceftazidime bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g |
Hòa tan mỗi 500mg/1.5ml NCPT, nước kìm khuẩn hoặc lidocain 1% |
Hòa tan mỗi 500mg/5ml NCPT |
3-5 phút |
Hòa tan: 1g/10ml NCPT pha loãng: đến 10mg/ml |
15-30 phút |
Glu 5%, NaCl 0.9%, Ringer lactate |
Khi hòa tan, sẽ tạo thành CO2, cần chờ 1-2 phút để loại hết CO2 trước khi sử dụng, sử dụng ngay sau khi pha, có thể bảo quản ở 2-8oC trong 24h |
3 |
Cefoxitin bột pha tiêm 1g, 2g |
x |
1g/10ml dung môi tương hợp 2g/10 hoặc 20ml dung môi tương hợp |
3-5 phút |
Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong 50- 100ml dung môi tương hợp |
|
Glu 5%, NaCl 0.9%, NaCl- Glu, Ringer's, Hartmann's |
|
4 |
Cefotaxime bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g |
*Pha 500mg/2ml, 1g/3ml, 2g/5ml NCPT *Liều trên 2g nên được tiêm ở 2 vị trí khác nhau |
10ml NCPT |
3-5 phút |
Hòa tan: 4ml NCPT pha loãng: 50-100ml Glu 5% hoặc NaCl 0.9% |
20-60 phút |
Glu 5%, NaCl 0.9% |
Sử dụng ngay sau khi mở hoặc pha loãng, có thể bảo quản ở 2-8oC trong 24h |
5 |
Cefepime HCl bột pha tiêm 500mg, 1g, 2g |
Hòa tan 500mg/1.3ml, 1g/2.4ml NCPT, nước kìm khuẩn, NaCl 0.9%, Glu 5%, Lidocaine HCl 0.5-1% |
x |
x |
Pha loãng dung dịch hoàn nguyên trong dung môi tương hợp |
≥30 phút |
Glu 5%, NaCl 0.9%, Glu-NaCl |
Dung dịch sau khi pha loãng bảo quản được ở nhiệt độ phòng trong 24h hoặc bảo quản lạnh trong 1 tuần |
6 |
Fosfomycin bột pha tiêm 1g |
10ml NCPT |
x |
x |
Pha loãng dung dịch hoàn nguyên với ít nhất 250ml dung môi tương hợp
|
|
NaCl 0.9%, Ringer lactate, G5% |
|
7 |
Imipenem- cilastatin bột pha tiêm chứa 250mg- 500mg mỗi hoạt chất |
500mg/2ml Lidocain 1% |
x |
x |
Hòa tan: 10ml NaCl 0.9% pha loãng: 100ml NaCl 0.9% |
250-500mg: 20-30 phút |
NaCl 0.9%, Glu 5%, NaCl- Glu, Ringer, lactate |
Không đun nóng để hòa tan, chế phẩm tiêm bắp: dùng ngay trong vòng 1h sau khi pha, dung dịch truyền: bảo quản được ở điều kiện thường trong 4h, ở điều kiện 4oC trong 24h |
8 |
Levofloxacin dịch truyền pha sẵn 5mg/ml ống dung dịch 25mg/ml |
x |
x |
x |
* Dịch truyền pha sẵn * Pha loãng với dung môi thích hợp đến 5mg/ml |
≥ 60 phút cho liều 500mg; ≥90 phút cho liều 750mg |
NaCl 0.9%, Glu 5% |
Dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ phần còn lại đi; Dung dịch sau pha loãng ở 5mg/ml ổn định trong vòng 72 giờ ở nhiệt độ = <25oC hoặc 14 ngày ở 5oC |
9 |
Metronidazole dịch truyền pha sẵn 5mg/ml |
x |
x |
x |
Không cần pha loãng |
≥ 60 phút, hoặc truyền tĩnh mạch liên tục |
NaCl 0.9%, Glu 5%, NaCl- Glu |
Không bảo quản lạnh để tránh kết tinh, dùng ngay sau khi mở, nếu không dùng hết phải bỏ đi
|
10 |
Meropenem bột pha tiêm 500mg, 1g |
x |
Hòa tan mỗi 500mg/10ml NCPT |
3-5 phút |
Pha dung dịch tiêm truyền bằng cách hòa tan thuốc meropenem trong dung dịch tiêm truyền NaCl 0.9% hoặc dung dịch tiêm truyền glucose (dextrose) 5% để thu được dung dịch cuối có nồng độ từ 1 đến 20 mg/ml. |
15-30 phút |
NaCl 0.9%, Glu 5% |
Dung dịch sau khi pha nên được sử dụng ngay lập tức. Về mặt ổn định lý hóa: - Dung dịch tiêm pha trong NCPT có thể bảo quản ở 25oC trong 3 giờ, ở nhiệt độ lạnh (2-8oC) trong 16 giờ. - Dung dịch tiêm truyền 0pha trong NaCl 0.9% có thể bảo quản ở 25oC trong 3h, ở nhiệt độ lạnh (2-8oC) trong 24h. - Dung dịch tiêm truyền pha trong Glucose (dextrose) 5% nên được sử dụng ngay lập tức. Không nên trộn với các thuốc khác. |
11 |
Streptomycin bột pha tiêm 1g, ống dung dịch tiêm 1g/2.5ml |
Hòa tan trong NCPT: 4.2ml tạo dung dịch 200mg/ml, 3.2ml: 250mg/ml 1.8ml: 400mg/ml |
x |
x |
x |
x |
NaCl 0.9%, Glu 5% 2 |
Dung dịch hoàn nguyên có thể bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 24h |
12 |
Ticarcillin clavulanat bột pha tiêm 3.1g |
x |
x |
x |
Hòa tan: 13ml NCPT hoặc NaCl 0.9% Pha loãng: đến nồng độ Ticarcillin 10- 100mg/ml trong dung môi tương hợp |
≥30 phút |
Glu 5%, NaCl 0.9% |
Dung dịch hoàn nguyên ổn định ở nhiệt độ phòng trong 6h và ở 4oC trong 72 giờ |
13 |
Moxifloxacin 400mg/250ml |
x |
x |
x |
Không cần pha loãng |
truyền trên 60 phút |
Glu 5% |
|
14 |
Cefoperazone |
tiêm bắp sâu |
x |
x |
|
Truyền tĩnh mạch gián đoạn khoảng 15-30 phút, hoặc liên tục |
NaCl 0,9%, Glu 5%, Ringer lactate |
Khi nồng độ hòa tan vượt quá 333mg/ml, cần lắc mạnh và lâu. Dung dịch đã pha ổn định trong 24h ở nhiệt độ phòng và trong 5 ngày nếu bảo quản trong tủ lạnh |
DS. Đào Hạnh